Trận đấu khai mạc đã diễn ra rất quyết liệt. Trung tâm của cuộc chiến ở ván 1 là cuộc đối đầu giữa đội Nga – Armenia và đã kết thúc hòa.
Ở bàn 1 của trận đấu này Kramnik gặp Aronian. Kramnik chơi tích cực ngay từ đầu, sau đó 2 bên nhập thành trái chiều. Kramnik có cơ hội xác lập ưu thế do có tốc độ tấn công bằng các Tốt nhanh hơn. Tuy nhiên, do quá cẩn thận anh đã chơi nước 17.h4? làm chậm việc gây áp lực lên Vua đôí phương, cho phép Aronian phản công ở trung tâm bằng 17…c5! bắt được Tốt d4. Vị trí Vua yếu nhưng bù đắp bằng ưu thế Tốt tại cánh Hậu, Xe chiếm cột d, nên thế cờ của Aronian không có nguy hiểm. Nếu khéo léo sớm chuyển Mã từ a6 về c7 thì Aronian đã có ưu thế. Tới nước 24, Kramnik buộc đưa ra quyết định thí chất tuyệt vời bằng 24.Xc4, thí Xe lấy Tượng và Tốt. Bù đắp cho việc này là Tượng trắng và Mã rất mạnh. Kramnik làm chủ tình thế, chơi chính xác và có chút lợi thế tới cuối trung cuộc. Nhưng do không muốn mạo hiểm Kramnik chấp nhận 1 ván hòa.
Ở bàn bên Karjakin chống lại Movsesian bằng cách phòng thủ cánh Hậu bị suy yếu và Sargissian có thế cờ áp đảo ngay từ đầu so với Nepomnyastchy bỏ lỡ cờ hội thắng mười mươi. Chỉ vì sai lầm nghiêm trọng ở nước 36.He5?? Sargissian đã xóa bỏ tất cả ưu thế. Ván cờ hòa.
Trận đấu trông đợi vào kết quả bàn thi đấu giữa Grischuk – Akopian, Grischuk có ưu thế 1 Tốt trong cờ tàn Xe. Akopian kiên trì phòng thủ, gây khó khăn tối đa cho đối phương. Lợi thế 1 Tốt không đủ giúp Grischuk mang lại chiến thắng cho đội của mình. Trận đấu giữa hai đội kết thúc với 4 bàn đều hòa. Tỷ số là 2:2.
Bu Xiangzhi cầm quân đen dần dần đánh bại lối chơi thụ động của Tiviakov và mang lại chiến thắng cho Trung Quốc trước Hà Lan.
Sau đây là kết quả các trận khác:
Ván 1 thi đấu ngày 26/11/2013 | |||||||
1 | ĐỨC | 2½ – 1½ | 10 | AI CẬP | |||
1 | GM | Khenkin Igor | 2612 | ½ : ½ | IM | Ezat Mohamed | 2454 |
2 | GM | Meier Georg | 2623 | 1 : 0 | IM | Abdel Razik Khaled | 2450 |
3 | GM | Naiditsch Arkadij | 2727 | 0 : 1 | IM | Shoker Samy | 2500 |
4 | GM | Baramidze David | 2614 | 1 : 0 | GM | Amin Bassem | 2652 |
2 | THỔ NHĨ KỲ | 1½ – 2½ | 9 | AZERBAIJAN | |||
1 | GM | Ipatov Alexander | 2630 | ½ : ½ | GM | Mamedov Rauf | 2647 |
2 | GM | Solak Dragan | 2618 | ½ : ½ | GM | Safarli Eltaj | 2653 |
3 | GM | Yilmaz Mustafa | 2577 | 0 : 1 | GM | Mamedov Nidjat | 2616 |
4 | GM | Esen Baris | 2565 | ½ : ½ | GM | Durarbayli Vasif | 2559 |
3 | HÀ LAN | 1½ – 2½ | 8 | TRUNG QUỐC | |||
1 | GM | Giri Anish | 2732 | ½ : ½ | GM | Ding Liren | 2711 |
2 | GM | Van Wely Loek | 2678 | ½ : ½ | GM | Wang Yue | 2725 |
3 | GM | Tiviakov Sergei | 2663 | 0 : 1 | GM | Bu Xiangzhi | 2683 |
4 | GM | Sokolov Ivan | 2625 | ½ : ½ | GM | Yu Yangyi | 2668 |
4 | Ukraine | 2½ – 1½ | 7 | MỸ | |||
1 | GM | Ivanchuk Vassily | 2731 | ½ : ½ | GM | Nakamura Hikaru | 2786 |
2 | GM | Korobov Anton | 2713 | 1 : 0 | GM | Kamsky Gata | 2721 |
3 | GM | Moiseenko Alexander | 2709 | ½ : ½ | GM | Onischuk Alexander | 2672 |
4 | GM | Kryvoruchko Yuriy | 2701 | ½ : ½ | GM | Akobian Varuzhan | 2625 |
5 | NGA | 2 – 2 | 6 | ARMENIA | |||
1 | GM | Kramnik Vladimir | 2793 | ½ : ½ | GM | Aronian Levon | 2801 |
2 | GM | Karjakin Sergey | 2756 | ½ : ½ | GM | Movsesian Sergei | 2700 |
3 | GM | Grischuk Alexander | 2785 | ½ : ½ | GM | Akopian Vladimir | 2681 |
4 | GM | Nepomniachtchi Ian | 2721 | ½ : ½ | GM | Sargissian Gabriel | 2676 |
.