Skip to main content

Ván 7: Anand Khủng hoảng khai cuộc chống 1.e4 (11/18/2014)

Đăng ngày 18/11/2014 bởi Administrator

Ở ván đấu thứ 7 của trận đấu VĐTG giữa vô địch thế giới Magnus Carlsen và cựu vô địch thế giới Vishwanathan Anand đã chơi ở Sochi

vào ngày 17/11. Carlsen cầm quân trắng.

Đây là lần thứ tư trong trận đấu này Magnus sử dụng khai cuộc với 1.е2-е4. Vishy Anand từ chối vũ khí là phòng thủ Sicilian, phòng thủ mà anh ta đã phải chịu đựng một sự mất mát hai ngày trước, và trả lời bằng 1 … е5. Ván cờ Ruy Lopez (Tây Ban Nha) đã được trong trận đấu ở Sochi, nhưng lần này Carlsen không tránh phương án đã được nghiên cứu lý thuyết kỹ lưỡng đó là phương án Berlin. Trong 25 nước đi đầu tiên của ván đấu, giống hoàn toàn ván đấu mà Giri-Radjabov chơi chỉ hai tuần trước trong giải FIDE Grand Prix tại Tashkent. Đó là trận đấu kết thúc hòa, tuy nhiên, máy tính cho thấy rằng nếu trắng chơi chính xác kết quả có thể được cải thiện.

Tuy nhiên, nhịp độ ván cờ không chậm lại. Ngay cả khi Anand tung ra những nước đi mới lạ! Rõ ràng Carlsen cũng chuẩn bị rất tốt trong phương án này.  Trắng hy sinh Tốt, giành lấy sự chủ động, tích cực. Xe của anh ta ở hàng ngang thứ 7 và Mã án ngữ trên ô f5. Anand nghĩ 35 phút trong nước thứ 31 và thực hiện một quyết định táo bạo là hy sinh Tượng lấy 2 Tốt với ý định xây dựng pháp đài tốt bên cánh Hậu. Anand phòng thủ thành công và kết quả là Hòa!

Mời các bạn xem lại ván đấu này:

1. e4 e5 2. Nf3 Nc6 3. Bb5 Nf6 4. O-O Nxe4 5. d4 Nd6 6. Bxc6 dxc6

7. dxe5 Nf58. Qxd8+ Kxd8 9. h3 Ke8 10. Nc3 h5 11. Bf4 Be7 12. Rad1 Be6

13. Ng5 Rh6 14. g3 Bxg5 15. Bxg5 Rg6 16. h4 f6 17. exf6 gxf6 18. Bf4 Nxh4

19. f3 Rd8 20. Kf2 Rxd1 21. Nxd1 Nf5 22. Rh1 Bxa2 23. Rxh5 Be6 

24. g4 Nd6 25. Rh7 Nf7 26. Ne3 Kd8 27. Nf5 c5 28. Ng3 Ne5  29. Nh5 Kc6

 30. Bxc7 Bxg4 32. fxg4 Rxg4 33. Rxe5 b6 34. Ne4 Rh435. Ke2 Rh6 

36. b3 Kd7 37. Kd2 Kc6 38. Nc3 a639. Re4 Rh2+ 40. Kc1 Rh1+ 41. Kb2 Rh642. Nd1 Rg6 

43. Ne3 Rh6 44. Re7 Rh245. Re6+ Kb7 46. Kc3 Rh4 47. Kb2 Rh248. Nd5 Rd2 49. Nf6 Rf2 50. Kc3 Rf4 51. Ne4 Rh4 52. Nf2 Rh2 53. Rf6 Rh7 

54. Nd3 Rh355. Kd2 Rh2+ 56. Rf2 Rh4 57. c4 Rh3 58. Kc2 Rh759. Nb2 Rh5 60. Re2 Rg5 61. Nd1 b5 62. Nc3 c6 63. Ne4 Rh5 64. Nf6 Rg5

 65. Re7+ Kb6 66. Nd7+ Ka567. Re4 Rg2+ 68. Kc1 Rg1+ 69. Kd2 Rg2+70. Ke1 bxc4 71. Rxc4 Rg3 72. Nxc5 Kb573. Rc2 a5 74. Kf2 Rh3 

75. Rc1 Kb4 76. Ke2 Rc377. Nd3+ Kxb3 78. Ra1 Kc4 79. Nf2 Kb580. Rb1+ Kc4 81. Ne4 Ra3 82. Nd2+ Kd583. Rh1 a4 84. Rh5+ Kd4 

85. Rh4+ Kc586. Kd1 Kb5 87. Kc2 Rg3 88. Ne4 Rg2+ 89. Kd3 a390. Nc3+ Kb6 91. Ra4 a2 92. Nxa2 Rg3+93. Kc2 Rg2+ 94. Kb3 Rg3+

 95. Nc3 Rh396. Rb4+ Kc7 97. Rg4 Rh7 98. Kc4 Rf799. Rg5 Kb6 100. Na4+ Kc7 101. Kc5 Kd7102. Kb6 Rf1 103. Nc5+ Ke7 104. Kxc6 Rd1

105. Rg6 Kf7 106. Rh6 Rg1 107. Kd5 Rg5+108. Kd4 Rg6 109. Rh1 Rg2 110. Ne4 Ra2111. Rf1+ Ke7 112. Nc3 Rh2 113. Nd5+ Kd6114. Rf6+ Kd7

 115. Nf4 Rh1 116. Rg6 Rd1+117. Nd3 Ke7 118. Ra6 Kd7 119. Ke4 Ke7120. Rc6 Kd7 121. Rc1 Rxc1 122. Nxc1                  1/2-1/2

Hỏi/Đáp

ĐÓNG

Câu hỏi của bạn đã được gửi! Vui lòng refresh để gửi câu hỏi mới.

Hãy điền vào các thông tin ở form bên dưới.

Tên *
Email *
URL (include http://)
Tiêu đều *
Câu hỏi *
* Bắt buộc