Từ ngày 15/1/ đến 31/1/2016 đã diễn ra Giải Tata Steel Chess tại Wijk aan Zee.
Giải thi đấu ở 2 địa điểm gồm: 5 vòng đấu sẽ được tổ chức tại Amsterdam, và 10 vòng đấu ở Utrecht. Giải Tata Steel Masters có sự tham gia của 14 Đại kiện tướng.
Danh sách: Magnus Carlsen (Na Uy, 2844), Anish Giri (Hà Lan, 2798), Fabiano Caruana (Mỹ, 2787), Wesley So (Hoa Kỳ, 2773), Sergey Karjakin (Nga, 2769), Ding Liren (Trung Quốc, 2766) Pavel Eljanov (Ukraine, 2760), Shahriyar Mamedyarov (Azerbaijan, 2747), Michael Adams (Anh, 2744), David Navara (Czech Republic, 2730), Eugene Tomaszewsky (Nga, 2728), Wei Yi (Trung Quốc, 2706), Hou Yifan (Trung Quốc, 2673), Van Wely (Hà Lan, 2640).
Song song với giải trên là Giải Tata Steel Challengers.
Danh sách: Liviu Dieter Nisipeanu, (Đức, 2679), Bashkaran Adhiban (Ấn Độ, 2653), Eltaj Safarli (Azerbaijan, 2653), Alexey Dreev (Nga, 2644), Erwin L’Ami (Hà Lan, 2627), Benjamin Bok (Hà Lan , 2607), Sam Sevyan (Mỹ, 2578), Mikhail Antipov (Nga, 2567), Nijat Abasov (Azerbaijan, 2556), Ju Wenjun (Trung Quốc, 2548), Jordi van Forest (Hà Lan, 2541), Nino Batsiashvili (Georgia, 2485), Miguel (Hà Lan, 2441), Anna (Hà Lan, 2391).
Thời gian ván đấu: 100 phút cho 40 nước đi, sau đó 50 phút cho 20 nước đi và 15 phút kết thúc trận đấu. Mỗi nước đi cộng 30 giây.
Bảng kết quả cập nhật ngày 22.1 |
Tên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | Điểm | Hạng | ||
1 | Hou Yifan | 2673 | 0.5 | 0.5 | 1 | 0.5 | 0.5 | 3 | ||||||||||
2 | Wesley So | 2773 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1 | 0.5 | 3 | ||||||||||
3 | Ding Liren | 2766 | 0.5 | 0.5 | 1 | 0.5 | 1 | 3.5 | ||||||||||
4 | David Navara | 2730 | 0 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 2 | ||||||||||
5 | Fabiano Caruana | 2787 | 0.5 | 1 | 0.5 | 1 | 0.5 | 3.5 | ||||||||||
6 | Wei Yi | 2706 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 2.5 | ||||||||||
7 | Shahriyar Mamedyarov | 2747 | 0.5 | 0.5 | 0 | 0.5 | 1 | 2.5 | ||||||||||
8 | Van Wely | 2640 | 0.5 | 0.5 | 0 | 0 | 0.5 | 1.5 | ||||||||||
9 | Eugene Tomaszewski | 2728 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0 | 2 | ||||||||||
10 | Pavel Eljanov | 2760 | 0 | 0.5 | 1 | 1 | 0.5 | 3 | ||||||||||
11 | Magnus Carlsen | 2844 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1 | 3 | ||||||||||
12 | Michael Adams | 2744 | 0 | 0.5 | 0 | 0.5 | 0 | 1 | ||||||||||
13 | Anish Giri | 2798 | 0 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 2 | ||||||||||
14 | Sergey Karjakin | 2769 | 0.5 | 0.5 | 0 | 0.5 | 1 | 2.5 |