Xuất sắc vượt qua đối thủ của mình, hai kỳ thủ của Việt Nam là Lê Quang Liêm và Nguyễn Ngọc Trường Sơn đã giành quyền vào vòng 2 World Cup cờ vua 2015 diễn ra tại thủ đô Baku (Azerbaijan).
Trong lượt trận ngày 12/9, Lê Quang Liêm đã có chiến thắng ấn tượng trước đối thủ của mình. Ở ván đấu đầu tiên, Quang Liêm với (elo 2697) dù có lợi thế cầm quân trắng đi trước nhưng đã bất ngờ bị đối thủ yếu hơn Vasif Durarbayli (elo 2618) cầm hòa. Điều này tạo áp lực không nhỏ cho Quang Liêm khi bước vào ván đấu thứ hai.
Tuy nhiên, trong ván đấu này dù cầm quân đen và đi sau nhưng Lê Quang Liêm đã có trận đấu xuất thần khi chủ động tấn công trong suốt ván đấu. Những quyết định đổi quân thông minh của Quang Liêm đẩy Vasif Durarbayli vào thế phòng ngự vất vả. Kết quả, Vasif Durarbayli phải đầu hàng Quang Liêm sau 43 nước cờ.
Với kết quả này, Quang Liêm đã vượt qua Vasif Durarbayli với tỉ số 1,5 – 0,5 sau hai ván của vòng 1. Ở vòng 2, Quang Liêm sẽ gặp Nikita Vitiugov (Nga, elo 2725).
Trong khi đó, Nguyễn Ngọc Trường Sơn đã giành được trận hòa trước đối thủ người Ba Lan, Robert Kempinski (elo 2637) để giành 0,5 điểm ở ván thứ hai. Kết quả này là đủ để Trường Sơn giành quyền vào vòng 2 sau khi đã đánh bại Robert Kempinski ở ván đấu thứ nhất.
Ở vòng 2, Trường Sơn sẽ gặp Evgeny Tomashevsky (Nga, elo 2758).
Vòng 2 hứa hẹn rất căng thẳng và gay cấn. Bởi vì, các đấu thủ này đều là các kỳ thủ nhiều kinh nghiệm và là những kỳ thủ hàng đầu của Nga. Họ đang có phong độ cao.
Danh sách vượt qua đối thủ để vào vòng 2 sau 2 ván cờ chính bao gồm: Ding Liren, Vachier-Lagrave, Mamedyarov, Ivanchuk, Korobov, Nakamura, Aronian, Svidler, Topalov, Harikrishna, Nisipeanu, Smirin, Wei, Giri, Leko, Wojtaszek, Artemyev, So Werley, Lê Quang Liêm, Nguyễn Ngọc Trường Sơn, Shankland, Laznichka , Melkumyan, Rodshtein, Caruana, Mamedov, Seturaman, Kramnik, Karjakin, Yu Yangyi, Adams, Areshenko, Granda, Ipatov, Amin Elyanov, Marek, Vovk, Andreykin, Wen Yan.
Bất ngờ tại giải có 2 cao thủ phải “xách vali” về nước là Kamsky và Ni Hua.
HÌNH ẢNH VỀ CÁC KỲ THỦ TẠI CÚP CỜ VUA THẾ GIỚI 2015
HỌ LẤY “VÉ” TỪ ĐÂU?
a) World Cup 2013 semi-finalists
01. V. Kramnik (RUS)
02. D. Andreikin (RUS)
03. M. Vachier-Lagrave (FRA)
04. E. Tomashevsky (RUS)
b) Women’s World Champion 2014:
05. M. Muzychuk (UKR)
c) Junior World Champions 2013 & 2014:
06. Yu Yangyi (CHN)
07. Lu Shanglei (CHN)
d) From FIDE Rating List, average 2/2014 up to 1/2015:
08. L. Aronian (ARM) 2808.00
09. F. Caruana (USA) 2803.66
10. A. Grischuk (RUS) 2792.16
11. V. Topalov (BUL) 2784.50
12. H. Nakamura (USA) 2775.41
13. S. Karjakin (RUS) 2772.00
14. A. Giri (NED) 2756.91
15. S. Mamedyarov (AZE) 2755.33
16. B. Gelfand (ISR) 2752.00
17. L. Dominguez (CUB) 2750.25
18. Wesley So (USA) 2748.66
19. M. Adams (ENG) 2747.66
20. P. Svidler (RUS) 2747.41
21. N. Vitiugov (RUS) 2740.83
22. V. Ivanchuk (UKR) 2735.25
23. P. Leko (HUN) 2731.08
24. Ding Liren (CHN) 2726.50
25. Wang Hao (CHN) 2724.83
26. P. Harikrishna (IND) 2723.50
e) 46 players from European Championships 2014 & 2015
27. A. Motylev (RUS) 2014
28. D. Anton Guijarro (ESP) 2014
29. V. Fedoseev (RUS) 2014
30. D. Solak (TUR) 2014
31. P. Eljanov (UKR) 2014
32. C. Lupulescu (ROU) 2014
33. D. Navara (CZE) 2014
34. I. Saric (CRO) 2014
35. I. Lysyj (RUS) 2014
36. H. Melkumyan (ARM) 2014
37. R. Wojtaszek (POL) 2014
38. D. Jakovenko (RUS) 2014
39. V. Artemiev (RUS) 2014
40. I. Smirin (ISR) 2014
41. L. Fressinet (FRA) 2014
42. G. Sargissian (ARM) 2014
43. A. Areshchenko (UKR) 2014
44. M. Perunovic (SRB) 2014
45. I. Cheparinov (BUL) 2014
46. V. Iordachescu (MDA) 2014
47. S. Zhigalko (BLR) 2014
48. S. Ter-Sahakyan (ARM) 2014
49. C. Balogh (HUN) 2014
50. E. Najer (RUS) 2015
51. M. Bartel (POL) 2015
52. D. Khismatullin (RUS) 2015
53. Y. Vovk (UKR) 2015
54. A. Korobov (UKR) 2015
55. A. Ipatov (TUR) 2015
56. A. Volokitin (UKR) 2015
57. M. Matlakov (RUS) 2015
58. S. Sjugirov (RUS) 2015
59. A. Moiseenko (UKR) 2015
60. I. Iljiushenok (RUS) 2015
61. R. Kempinski (POL) 2015
62. I. Popov (RUS) 2015
63. V. Laznicka (CZE) 2015
64. M. Rodshtein (ISR) 2015
65. A. Brkic (CRO) 2015
66. L. Nisipeanu (GER) 2015
67. B. Grachev (RUS) 2015
68. T. Nabaty (ISR) 2015
69. E. Can (TUR) 2015
70. I. Nepomniachtchi (RUS) 2015
71. A. Goganov (RUS) 2015
72. I. Bukavshin (RUS) 2015
f) 20 players from Americas
73. A. Fier (BRA) Zonal 2.4
74. Deysi Cori (PER) Zonal 2.4
75. L. Bruzon (CUB) Zonal 2.3
76. E. Espinosa Veloz (CUB) Zonal 2.3
77. R. Robson (USA) Zonal 2.1
78. A. Onischuk (USA) Zonal 2.1
79. G. Kamsky (USA) Zonal 2.1
80. V. Akobian (USA) Zonal 2.1
81. S. Sevian (USA) Zonal 2.1
82. T. Krnan (CAN) Zonal 2.2
83. Granda Zuniga (PER) Continental 2014
84. S. Shankland (USA) Continental 2014
85. Ortiz Suarez (CUB) Continental 2014
86. R. Leitao (BRA) Continental 2014
87. Yuniesky Quesada Perez(CUB) Continental 2015
88. E. Iturrizaga Bonelli (VEN) Continental 2015
89. F. Perez Ponsa (ARG) Continental 2015
90. A. Kovalyov (CAN) Continental 2015
91. Sandro Mareco (ARG) Zonal 2.5
92. Henriquez Villarga (CHI) Zonal 2.5
g) 20 players from Asia/Oceania
93. Ganguly Surya Shekhar (IND) Continental 2015
94. Vidit Santosh Gujrathi (IND) Continental 2015
95. Zhou Jianchao (CHN) Continental 2015
96. Maghsoodloo Parham (IRI) Continental 2015
97. Lalith Babu M.R. (IND) Continental 2015
98. Le Quang Liem (VIE) Zonal 3.3
99. Nguyen Ngoc Truong Son (VIE) Zonal 3.3
100. Sethuraman S.P. (IND) Zonal 3.7
101. Z. Rahman (BAN) Zonal 3.2
102. Wei Yi (CHN) Zonal 3.5
103. Zhao Jun (CHN) Zonal 3.5
104. B. Adhiban (IND) Continental 2014
105. Ni Hua (CHN) Continental 2014
106. R. Kasimdzhanov (UZB) Continental 2014
107. Wen Yang (CHN) Continental 2014
108. Salem A.R. Saleh (UAE) Continental 2014
109. M. Illingworth (AUS) Zonal 3.6
110. Idani Pouya (IRI) Zonal 3.1
111. R. Jumabayev (KAZ) Zonal 3.4
112. Y. Atabayev (TKM) Zonal 3.4
h) 6 players from Africa
113. Amin Bassem (EGY) Egypt
114. Ahmed Adly (EGY) Egypt
115. Amir Zaibi (TUN) Tunisia
116. Arthur Ssegwanyi (UGA) Uganda
117. Richmond Phiri (ZAM) Zambia
118. Adu Oladapo (NGR) Nigeria
i) 5 nominees of the FIDE President
119. Hou Yifan (CHN)
120. G. Guseinov (AZE)
121. I. Kovalenko (LAT)
122. M. Wiedenkeller (LUX)
123. E.Inarkiev (RUS)
j) 4 nominees of the local Organising Committee
124. R. Mamedov (AZE)
125. E. Safarli (AZE)
126. V. Durarbayli (AZE)
127. T. Radjabov (AZE)
k) 1 ACP Tour Qualifier
128. R. Edouard (FRA)
Total = 128 players