Skip to main content

Học tiếng Anh mỗi ngày: giao tiếp thông thường (4) (10/11/2016)

Đăng ngày 11/10/2016 bởi Administrator

Chủ đề: Hỏi đường và chỉ đường

 

1.Excuse me, could you tell me how to get to the …….?

Xin lỗi, Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến……..không?

2. Excuse medo you know where ____ is

Xin lỗi, Bạn có biết ………ở đâu?

3.I’m looking for………

Tôi đang tìm……….

4.Are we on the right road to………..?

Chúng tôi có đang đi đúng đường tới……….không?

5.Is this the right way for…………..?

Đây có phải đường đi……….không?

Do you have a map?

Bạn có bản đồ không?

Can you show me on the map?

Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

6. Where is the J super market, please?

 Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?

7. Excuse me, where am I?

Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào?

8. Excuse me, can you show me the way to the station, please?

Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga?

9.This is the train for……..

Đây có phải tàu lửa đi…..không?

10.Please tell me the way to the waiting room

Làm ơn, chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi

11.Please show me the way

Làm ơn chỉ đường giúp tôi

12.Will you please tell me where am I?

Làm ơn cho biết tôi đang ở đâu?

13.I don’t remember the street.

Tôi quên đường rồi.

14.Where is the police station?

Trụ sở công an ở đâu?

15.It’s this way.

Chỗ đó ở phía này.

16.It’s that way.

Chỗ đó ở phía kia.

17.You’re going the wrong way.

Bạn đang sai đường rồi.

18.You’re going the wrong derection.

Bạn đang đi sai hướng rồi.

19.Take this road.

Đi đường này.

20.Go down there.

Đi xuống phía đó.

21.Take the first on the left.

Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên.

22.Take the second on the right.

Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai.

23.Turn right at the crossroads.

Đến ngã tư thì rẽ phải.

24.Continue straight ahead for about a mile.

Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm (1,6km) nữa.

25.Continue past the fire station.

Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa.

26.You’ll past a supermarket on your left.

Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên trái.

27.Keep going for another (hundred yards).

Tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa.

28.It’ll be…

Chỗ đó ở…

29. On your left.

Bên tay trái bạn.

30. On your right.

Bên phải bạn.

31.Straight ahead of you.

Ngay trước mặt bạn.

32. Here is is.

Ở đây.

33.It’s over there.

Ở đằng kia.

34.Go straight, turn to the left.

Hãy đi thẳng, rẽ bên trái.

35.Turn roundf, you’re going the wrong way.

Hãy quay trở lại, bạn nhầm đường rồi.

36.At the first crossroads turn to the left.

Tới ngõ đường thứ nhất, rẽ trái.

37.Go straight ahead.

Đi thẳng về phía trước.

38.How far is it.

Chỗ đó cách đây bao xa.

38.How far is it to…

…Cách đây bao xa.

39.How far is it to… from here?

… cách đây bao xa?

40.Is it far?

Chỗ đó có xa không?

41.Is it a long way?

Chỗ đó có xa không?

42.How far am I from the Asian Commercial Bank?

Tôi còn cách Ngân hàng thương mại Á châu bao xa?

43.How long does it take to go on froot from here to the bookshop?

Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?

44.You’re one hundred metres far from it.

Ông còn cách 100m.

Hỏi/Đáp

ĐÓNG

Câu hỏi của bạn đã được gửi! Vui lòng refresh để gửi câu hỏi mới.

Hãy điền vào các thông tin ở form bên dưới.

Tên *
Email *
URL (include http://)
Tiêu đều *
Câu hỏi *
* Bắt buộc