Skip to main content

Đội nam, nữ của Nga đang dẫn đầu giải Cờ vua vô địch đồng đội châu Âu 2015 (11/19/2015)

Đăng ngày 19/11/2015 bởi Administrator

Giải Cờ vua vô địch đồng đội Châu Âu diễn ra từ ngày 12/11 đến ngày 22/11/2015. Thi đấu theo hệ Thụy Sĩ 9 ván.
Giải này tổ chức tại thủ đô Reykjavik của  Iceland. Mỗi đội (nam, nữ) sẽ có 4 VĐV chính thức và 1 VĐV dự bị. Đội nam gồm 36 đội và nữ là 30 đội.
Danh sách đội nam tiêu biểu:

1.Nga (Peter Svidler 2745, Aleksandr Igorevich Grischuk 2750, Eugene Tomaszewski 2743, Yang Nepomnyashchii 2705, Dmitry Jakovenko 2735),

2.Ukraine (Vassily Ivanchuk 2720, Paul Elyanov 2753, Yuri Krivoruchko 2717, Anton Korobov 2709, Alexander Areshchenko 2682),

3.Azerbaijan (Shahriyar Mammadyarov 2743, Teimour Radjabov 2739, Arkady Naidich 2689, Rauf Mamedov 2653, Eltaj Safarli 2657),

4.Pháp (Maxime Vachier-Lagrave 2765, Laurent Fraissinet 2712, Romain Edouard 2632, Etienne Bacrot 2686, Vladislav Tkachev 2658),

5.Anh ( Michael Adams 2744, David Howell 2693, Luke McShane 2687, Nigel Short 2686, Gawain Jones 2615),

6.Armenia (Levon Aronian trong năm 2781, Gabriel Sargissian 2689, Sergei Movsesian 2666, Hrant Melkumyan 2632, Karen Grigoryan, 2616),

7.Hungary (Peter Leko 2708, Richard Rapport 2693, Zoltan Almasi 2689, Ferenc Berkes 2648, Csaba Balogh 2645),

8.Ba Lan (Radoslav Wojtaszek 2748, Jan-Krzysztof Duda 2658, Grzegorz Gajewski 2647, Mateusz Bartel 2624, Robert Kempinski 2614),

9.Hà Lan (Anish Giri trong năm 2778, Erwin L ‘Ami 2623, Van Wely trong năm 2632, Ivan Sokolov trong năm 2642, Sergei Tiviakov 2608),

10.Đức (Liviu-Dieter Nisipeanu 2683, Georg Maier 2654, Daniel Friedman, 2627, Rainer Buman 2615, Dennis Wagner 2575),

11.Na Uy (Magnus Carlsen 2850, Jon -Lyudvig Hammer 2682, Arjan Taree 2532, Frode Urkedal 2505, Johan Salomon 2459).
Danh sách các đội nữ tiêu biểu:

1.Georgia (Nana Dzagnidze 2566, Bela Khotenashvili 2512, Lela Javakhishvili 2479, Nino Batsiashvili 2509, Mary Arabidze 2408),

2.Nga (Alexandra Kosteniuk trong năm 2534, Catherine Lagno 2523, Valentina Gunina 2516 Alexander Goryachkina 2478 Anastasia Bodnaruk 2459),

3.Ukraine (Maria Muzichuk 2542, Anna Muzychuk 2534, Natalia Zhukova 2480, Anna Ushenina 2438, Inna Gaponenko 2401), 4.Ba Lan (Monika Socko 2445, Jolanta Zavadzka 2439, Iveta Rajlich 2389, Karina Schepkovskih-Khorovskaya 2392, John Maidan Gajewska 2378)

5.Pháp (Marie Sebag 2496, Elmira Scripcenco 2443, Pauline Guichard 2338, Sophie Millet 2356 Sylvia Coll 2319),

6.Armenia (2474 Elina Danielyan, Lilit Mkrtchyan, 2439, 2298 Lilit Galoyan, Maria Kursova 2307, Suzanne Gaboyan 2174).
Svidler dd chau au 15Grisuk dd chau au 15TomasevskyNepom

Jakovenko dd chau au 15

Xếp hạng (kết quả) bảng nam sau 5 ván:

STT STT Liên đoàn Đội Ván   +   =   –  Điểm  HS  HS
1 1 RUS Russia 5 4 1 0 9 68,0 13,5
2 4 FRA France 5 3 2 0 8 57,0 12,5
3 2 UKR Ukraine 5 4 0 1 8 56,5 12,0
4 17 GEO Georgia 5 3 2 0 8 50,0 13,5
5 3 AZE Azerbaijan 5 3 1 1 7 59,0 13,5
6 9 NED Netherlands 5 3 1 1 7 45,0 11,5
7 10 GER Germany 5 3 1 1 7 44,0 11,0
8 7 HUN Hungary 5 2 2 1 6 67,0 12,0
9 14 ESP Spain 5 3 0 2 6 51,0 11,5
10 15 SRB Serbia 5 2 2 1 6 51,0 10,5
11 6 ARM Armenia 5 2 2 1 6 49,0 12,0
12 23 ITA Italy 5 2 2 1 6 48,0 11,0
13 8 POL Poland 5 2 2 1 6 47,0 11,0
14 13 LAT Latvia 5 3 0 2 6 34,0 11,5
15 11 NOR Norway 5 3 0 2 6 34,0 11,0
16 31 FIN Finland 5 3 0 2 6 30,5 9,5
17 5 ENG England 5 1 3 1 5 56,5 10,5
18 12 CZE Czech Republic 5 1 3 1 5 48,0 10,5
19 29 MNE Montenegro 5 1 3 1 5 45,0 9,5
20 20 ROU Romania 5 2 1 2 5 38,5 11,5
21 21 SLO Slovenia 5 2 1 2 5 37,5 11,0
22 18 GRE Greece 5 2 1 2 5 37,0 9,5
23 22 SWE Sweden 5 2 1 2 5 33,5 9,5
24 16 CRO Croatia 5 1 2 2 4 45,0 10,0
25 28 SUI Switzerland 5 2 0 3 4 37,5 9,5
26 25 MDA Moldova 5 1 2 2 4 35,5 9,5
27 19 TUR Turkey 5 2 0 3 4 33,5 9,5
28 27 ISL Iceland Legends 5 2 0 3 4 19,5 8,0
29 34 FAI Faroe Islands 5 2 0 3 4 13,0 8,0
30 24 ISL Iceland 5 1 1 3 3 35,5 7,5
31 33 LTU Lithuania 5 1 1 3 3 28,0 7,5
32 30 DEN Denmark 5 1 0 4 2 29,5 7,0
33 36 KOS Kosovo* 5 1 0 4 2 22,5 7,5
34 26 AUT Austria 5 0 1 4 1 37,5 8,0
35 32 BEL Belgium 5 0 1 4 1 12,5 6,0
36 35 SCO Scotland 5 0 1 4 1 2,0 2,5

doi nu Nga chau au 15

doi nu Nga 2

Xếp hạng (kết quả) bảng nữ sau 5 ván:

STT STT Liên đoàn Đội Ván   +   =   –  Điểm  HS  HS
1 2 RUS Russia 5 5 0 0 10 79,0 15,5
2 3 UKR Ukraine 5 4 0 1 8 68,0 14,0
3 1 GEO Georgia 5 4 0 1 8 61,0 11,5
4 5 FRA France 5 3 1 1 7 65,0 13,0
5 7 GER Germany 5 3 1 1 7 55,5 12,5
6 12 SRB Serbia 5 3 1 1 7 50,5 13,0
7 8 ROU Romania 5 3 1 1 7 49,5 10,5
8 9 HUN Hungary 5 3 1 1 7 47,0 11,0
9 4 POL Poland 5 3 0 2 6 61,0 12,0
10 19 AUT Austria 5 3 0 2 6 41,0 11,0
11 13 AZE Azerbaijan 5 3 0 2 6 31,0 12,0
12 16 CZE Czech Republic 5 3 0 2 6 26,0 10,0
13 11 ESP Spain 5 2 1 2 5 42,0 11,0
14 14 TUR Turkey 5 2 1 2 5 39,0 10,5
15 6 ARM Armenia 5 2 1 2 5 39,0 9,5
16 10 NED Netherlands 5 2 1 2 5 37,5 10,5
17 24 SUI Switzerland 5 1 3 1 5 35,0 9,0
18 17 GRE Greece 5 2 1 2 5 32,0 10,5
19 15 ITA Italy 5 2 0 3 4 41,0 10,0
20 21 LAT Latvia 5 2 0 3 4 40,5 10,5
21 18 ENG England 5 2 0 3 4 38,0 11,0
22 29 ISL Iceland 5 1 2 2 4 19,0 8,5
23 20 SLO Slovenia 5 0 3 2 3 28,0 8,0
24 25 LTU Lithuania 5 1 1 3 3 27,0 9,0
25 22 MNE Montenegro 5 1 1 3 3 19,0 6,0
26 26 DEN Denmark 5 1 1 3 3 17,0 8,0
27 28 BEL Belgium 5 1 1 3 3 16,0 6,5
28 23 NOR Norway 5 1 0 4 2 29,5 7,5
29 27 SWE Sweden 5 0 2 3 2 16,0 6,0
30 30 FIN Finland 5 0 0 5 0 6,0 2,0

 

Hỏi/Đáp

ĐÓNG

Câu hỏi của bạn đã được gửi! Vui lòng refresh để gửi câu hỏi mới.

Hãy điền vào các thông tin ở form bên dưới.

Tên *
Email *
URL (include http://)
Tiêu đều *
Câu hỏi *
* Bắt buộc