Bước vào vòng đấu 11. Vòng đấu cuối cùng. Đối thủ của Đinh Nho Kiệt là Mamedov, Edgar người Kazakhstan với Elo vượt trội 2313. Lối chơi thế trận chắc chắn, cộng với chiến thuật sắc bén đã nhấn chìm Đinh Nho Kiệt với tâm lý thủ hòa.
Để có cơ hội tranh huy chương ở những năm tiếp theo và mong muốn tiến xa hơn nữa. Các kỳ thủ Việt Nam phải tăng cường thi đấu thực tế tại các giải đấu quốc tế lớn. Đồng thời, phải trui rèn và có chiến lược chơi toàn giải và từng ván đấu. Tránh bị sang chấn tâm lý sau ván thua và chuỗi ván thua. Đặc biệt, là sau khi dẫn điểm nhưng có ngày nghỉ giữa. Về chuyên môn, phải có HLV đặc trách nghiên cứu sâu khai cuộc “muốn hòa”, muốn thắng, quân trắng, quân đen… và sâu tới trung cuộc, thậm chí là cờ tàn.
Có như vậy cờ vua Việt Nam mới chơi được ở lứa tuổi 12 trở lên và có nhà vô địch thế giới cờ tiêu chuẩn nhi đồng và trẻ.
Thật tiếc cho Tuấn Kiệt, Như Ý, An Khang ở giải này, khi có khởi đầu thuận lợi.
Đinh Nho Kiệt đã có 6 trận toàn thắng tại giải vô địch cờ vua trẻ thế giới năm 2022
Giải vô địch cờ vua trẻ (lứa tuổi U8, U10, U12) thế giới năm 2022 được tổ chức từ ngày 15 đến ngày 28-9 tại Georgia với sự tham dự của 747 kỳ thủ từ 68 quốc gia. Đội tuyển Việt Nam có 8 kỳ thủ tranh tài tại giải, gồm: Đinh Nho Kiệt, Đầu Khương Duy (U12), Nguyễn Văn Nhật Linh (U10), Nguyễn Trường An Khang (U8), Trần Lê Vy, Tống Thái Hoàng Ân (U10 nữ) và Nguyễn Huỳnh Thiên Thanh, Phạm Như Ý (U8 nữ).
Kết quả của các kỳ thủ Việt Nam sau 11 ván
Số | Tên | Rtg | LĐ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | Điểm | Hạng | Rp | K | rtg+/- | Nhóm | |
27 | Nguyen Truong An Khang | 1362 | VIE | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | ½ | 1 | 0 | 0 | 1 | 7,5 | 15 | 1483 | 40 | 64,00 | Open 08 | |
142 | Nguyen Van Nhat Linh | 0 | VIE | 0 | ½ | 1 | 0 | 0 | 0 | ½ | 1 | 0 | 1 | 1 | 5 | 103 | 1106 | 0 | 0,00 | Open 10 | |
21 | Dau Khuong Duy | 2026 | VIE | 1 | 1 | 1 | ½ | 0 | 1 | 1 | ½ | 0 | ½ | 1 | 7,5 | 15 | 1947 | 40 | -8,80 | Open 12 | |
24 | Dinh Nho Kiet | 1977 | VIE | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 7 | 2139 | 40 | 98,40 | Open 12 | |
70 | Nguyen Huynh Thien Thanh | 0 | VIE | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | ½ | 0 | 1 | 6,5 | 26 | 1139 | 0 | 0,00 | Girls 08 | |
73 | Pham Nhu Y | 0 | VIE | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | ½ | 1 | 7,5 | 8 | 1220 | 0 | 0,00 | Girls 08 | |
35 | Tong Thai Hoang An | 1238 | VIE | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | ½ | 1 | 1 | 7,5 | 9 | 1407 | 40 | 117,60 | Girls 10 | |
99 | Tran Le Vy | 0 | VIE | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | ½ | 0 | 1 | ½ | 1 | 1 | 8 | 7 | 1475 | 0 | 0,00 | Girls 10 |