Trước ván 10 (ván cuối cùng) Liêm đạt 6.5đ/9 ván. Nếu đánh bại được Mikhail Kobalia (LB.Nga) sẽ có cơ hội so hệ số phụ với hy vọng lọt vào top 4 để tranh chấp huy chương. Nhưng Lê Quang Liêm đành chấp nhận chia điểm sau 81 nước cờ bất phân thắng bại với kỳ thủ người Nga kém mình trên trăm bậc Elo (2609), xếp đồng hạng 8 chung cuộc với 15 đối thủ cùng điểm khác.
ĐKT Kobalia (LB.Nga)
Không chỉ bất lợi với kết quả ván cuối, Lê Quang Liêm chắc chắn sẽ còn tiếc nuối với 4 ván đấu có phần sa sút trước những đối thủ Elo thuộc nhóm 2.500. Sau hai chiến thắng mở màn, kỳ thủ số 1 Việt Nam đã liên tiếp để mất điểm trước Suri Vaiblav (Ấn Độ, 2.593), Fernand Peralta (Argentina, 2.574), Sebastian Maze (Argentina, 2.550) rồi thua cả Sanal Vahap (Thổ Nhĩ Kỳ, 2.569).
Lê Quang Liêm sa sút trong 4 ván đấu liên tiếp
Các ván đấu không như mong muốn này, có lúc, “đẩy” Lê Quang Liêm xuống tận vị trí 66 trên tổng số 150 kỳ thủ. Ba ván thắng liên tiếp sau đó giúp siêu đại kiện tướng này trở lại mạnh mẽ, hoàn toàn có cơ hội tranh chấp huy chương nếu vượt qua được trở ngại cuối cùng mang tên Mikhail Kobalia. Tuy vậy, trước lối chơi phòng ngự kín kẽ của kỳ thủ Nga đang sở hữu Elo 2.609, Lê Quang Liêm sau 81 nước đi đã phải bắt tay chia điểm cùng đối thủ.
Lê Quang Liêm có thời điểm tiếp cận nhóm tranh chấp huy chương
Kết quả hòa này chỉ giúp Lê Quang Liêm đạt 7 điểm sau 10 ván đấu, xếp đồng hạng 8 chung cuộc với 15 kỳ thủ khác và kém nhóm 7 kỳ thủ dẫn đầu chỉ 0,5 điểm. Mười ngày với 10 ván đấu tiêu chuẩn diễn ra hết sức quyết liệt thực sự là thách thức cả về trí lực lẫn thể lực với mọi kỳ thủ, chưa kể 4 kỳ thủ hạng đầu nhóm 7 kỳ thủ này phải tranh tài thêm vòng play-off với tổng cộng 6 ván theo thể thức knock-out trực tiếp.
Top 23 sau ván 10 (ván đấu cuối cùng của giải)
Rk. | SNo | Name | FED | Rtg | Club/City | Pts. | TB1 | |
1 | 16 | GM | Esipenko Andrey | RUS | 2654 | 7,5 | 2809 | |
2 | 3 | GM | Wang Hao | CHN | 2758 | 7,5 | 2792 | |
3 | 46 | GM | Yuffa Daniil | RUS | 2566 | ACP Premium 2020 | 7,5 | 2774 |
4 | 22 | GM | Paravyan David | RUS | 2629 | 7,5 | 2760 | |
5 | 2 | GM | Vachier-Lagrave Maxime | FRA | 2770 | 7,5 | 2759 | |
6 | 5 | GM | Navara David | CZE | 2717 | ACP Premium 2020 | 7,5 | 2711 |
7 | 28 | GM | Yilmaz Mustafa | TUR | 2607 | 7,5 | 2701 | |
8 | 13 | GM | Maghsoodloo Parham | IRI | 2674 | 7,0 | 2743 | |
56 | GM | Werle Jan | NED | 2545 | 7,0 | 2743 | ||
10 | 4 | GM | Topalov Veselin | BUL | 2738 | 7,0 | 2710 | |
11 | 48 | GM | Aryan Chopra | IND | 2562 | 7,0 | 2709 | |
12 | 27 | GM | Kobalia Mikhail | RUS | 2609 | ACP Premium 2020 | 7,0 | 2684 |
13 | 29 | GM | Karthikeyan Murali | IND | 2606 | 7,0 | 2671 | |
14 | 10 | GM | Adams Michael | ENG | 2694 | 7,0 | 2668 | |
15 | 6 | GM | Le Quang Liem | VIE | 2713 | ACP Premium 2020 | 7,0 | 2667 |
16 | 12 | GM | Jones Gawain C B | ENG | 2679 | ACP Premium 2020 | 7,0 | 2654 |
17 | 14 | GM | Saric Ivan | CRO | 2655 | ACP Premium 2020 | 7,0 | 2649 |
18 | GM | Sasikiran Krishnan | IND | 2648 | ACP Premium 2020 | 7,0 | 2649 | |
19 | 34 | GM | Moussard Jules | FRA | 2600 | 7,0 | 2647 | |
20 | 31 | GM | Praggnanandhaa R | IND | 2602 | 7,0 | 2632 | |
21 | 23 | GM | Deac Bogdan-Daniel | ROU | 2626 | 7,0 | 2627 | |
22 | 75 | GM | Tan Zhongyi | CHN | 2493 | 7,0 | 2600 | |
23 | 25 | GM | Vocaturo Daniele | ITA | 2622 | 7,0 | 2567 |